Mặc dù chỉ tiêu tuyển sinh tăng lên 1000 chỉ tiêu, nhưng xét trên tỷ lệ chọi năm 2012, chỉ tiêu tăng 700 nhưng số hồ sơ lại giảm gần 9000 hồ sơ, nên có thể dự kiến tỷ lệ chọi năm 2013 của trường sẽ giảm xuống chỉ còn 1/9,3
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2012, 2011 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Đại học Cần Thơ năm 2012
Trường ĐH Cần Thơ năm 2012 nhận được tổng cộng 73.459 hồ sơ (giảm gần 9.000 hồ sơ so với năm 2011). Trong đó, số hồ sơ đăng ký dự thi vào trường là 63.053 hồ sơ và 10.442 hồ sơ đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ nhưng lấy điểm xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường khác.
Năm 2012, trường ĐH Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 7.200 chỉ tiêu, tăng 700 chỉ tiêu so với năm 2011. Trong đó bậc ĐH có 7.000 chỉ tiêu cho 70 ngành đào tạo tại Cần Thơ và Hậu Giang. Bậc CĐ có 200 chỉ tiêu.
Tỷ lệ chọi năm 2012 toàn trường là 1/10.2
Trường: Đại học Cần Thơ | Mã trường: TCT | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | 1300 | 1/21.67 | |||
2 | D140204 | Giáo dục công dân | 80 | 319 | 1/3.99 | |||
3 | D140206 | Giáo dục thể chất | 80 | 643 | 1/8.04 | |||
4 | D140209 | Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành: SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | 120 | 823 | 1/6.86 | |||
5 | D140211 | Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành: SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | 180 | 598 | 1/3.32 | |||
6 | D140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | 586 | 1/9.77 | |||
7 | D140213 | Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành: SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | 120 | 499 | 1/4.16 | |||
8 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 60 | 473 | 1/7.88 | |||
9 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | 330 | 1/5.5 | |||
10 | D140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | 412 | 1/6.87 | |||
11 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | 496 | 1/6.2 | |||
12 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 40 | 26 | 1/0.65 | |||
13 | D220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 80 | 946 | 1/11.83 | |||
14 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | 160 | 1092 | 1/6.83 | |||
15 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 40 | 58 | 1/1.45 | |||
16 | D220330 | Văn học | 80 | 372 | 1/4.65 | |||
17 | D310101 | Kinh tế | 80 | 733 | 1/9.16 | |||
18 | D320201 | Thông tin học | 60 | 147 | 1/2.45 | |||
19 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | 2281 | 1/19.01 | |||
20 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | 2083 | 1/26.04 | |||
21 | D340115 | Marketing | 80 | 1522 | 1/19.03 | |||
22 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | 986 | 1/9.86 | |||
23 | D340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | 2423 | 1/30.29 | |||
24 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | 200 | 2968 | 1/14.84 | |||
25 | D340301 | Kế toán & Kiểm toán | 180 | 3456 | 1/19.2 | |||
26 | D380101 | Luật (có 3 chuyên ngành:Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | 300 | 4675 | 1/15.58 | |||
27 | D420101 | Sinh học (có 2 chuyên ngành: Sinh học, Vi sinh vật học) | 120 | 699 | 1/5.83 | |||
28 | D420201 | Công nghệ sinh học | 100 | 1117 | 1/11.17 | |||
29 | D440112 | Hóa học (có 2 chuyên ngành: Hóa học, Hóa dược) | 160 | 1163 | 1/7.27 | |||
30 | D440301 | Khoa học môi trường | 80 | 702 | 1/8.78 | |||
31 | D440306 | Khoa học đất | 60 | 374 | 1/6.23 | |||
32 | D460112 | Toán ứng dụng | 80 | 168 | 1/2.1 | |||
33 | D480101 | Khoa học máy tính | 80 | 113 | 1/1.41 | |||
34 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 80 | 370 | 1/4.63 | |||
35 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | 398 | 1/4.98 | |||
36 | D480104 | Hệ thống thông tin | 80 | 109 | 1/1.36 | |||
37 | D480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) | 80 | 1511 | 1/18.89 | |||
38 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 80 | 315 | 1/3.94 | |||
39 | D510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | 551 | 1/6.89 | |||
40 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | 240 | 1510 | 1/6.29 | |||
41 | D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 80 | 416 | 1/5.2 | |||
42 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | 90 | 1227 | 1/13.63 | |||
43 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 70 | 313 | 1/4.47 | |||
44 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | 70 | 93 | 1/1.33 | |||
45 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | 150 | 1/2.14 | |||
46 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | 70 | 738 | 1/10.54 | |||
47 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | 2102 | 1/26.28 | |||
48 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 80 | 1548 | 1/19.35 | |||
49 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | 240 | 2619 | 1/10.91 | |||
50 | D620105 | Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) | 160 | 407 | 1/2.54 | |||
51 | D620109 | Nông học | 80 | 957 | 1/11.96 | |||
52 | D620110 | Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) | 240 | 1094 | 1/4.56 | |||
53 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 80 | 1065 | 1/13.31 | |||
54 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 60 | 325 | 1/5.42 | |||
55 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp (có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | 180 | 1122 | 1/6.23 | |||
56 | D620116 | Phát triển nông thôn | 70 | 671 | 1/9.59 | |||
57 | D620205 | Lâm sinh | 60 | 6 | 1/0.1 | |||
58 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản (có 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | 160 | 1481 | 1/9.26 | |||
59 | D620302 | Bệnh học thủy sản | 80 | 328 | 1/4.1 | |||
60 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 60 | 743 | 1/12.38 | |||
61 | D640101 | Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y) | 160 | 1097 | 1/6.86 | |||
62 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 | 1735 | 1/24.79 | |||
63 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) | 80 | 344 | 1/4.3 | |||
64 | D850103 | Quản lý đất đai | 70 | 1379 | 1/19.7 | |||
65 | Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang | 560 | 1679 | 3-Jan | ||||
66 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | 76 | 1/0.95 | |||
67 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 245 | 1/3.06 | |||
68 | D380101 | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | 100 | 870 | 1/8.7 | |||
69 | D480201 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) | 80 | 58 | 1/0.73 | |||
70 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 60 | 154 | 1/2.57 | |||
71 | D620109 | Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) | 80 | 184 | 1/2.3 | |||
72 | D620116 | Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) | 80 | 92 | 1/1.15 |
2. Tỷ lệ chọi Đại học Cần Thơ năm 2011
Trường: Đại học Cần Thơ | Mã trường: TCT | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 |
|
| 6500 |
|
|
|
|
|
2 | 312 | C | 60 |
| 283 |
| 4.72 |
|
3 | 703 | S | 120 |
| 688 |
| 5.73 |
|
4 | 701 | S | 35 |
| 29 |
| 0.83 |
|
5 | 103 | To | 60 |
| 180 |
| 3 |
|
6 | 901 | Gi |
|
|
|
|
|
|
7 | 112 | X | 100 |
| 1796 |
| 17.96 |
|
8 | 113 | X | 80 |
| 921 |
| 11.51 |
|
9 | 402 | K | 80 |
| 950 |
| 11.88 |
|
10 | 409 | Qu | 300 |
| 4021 |
| 13.4 |
|
11 | 120 | H | 60 |
| 254 |
| 4.23 |
|
12 | 412 | K | 120 |
| 3172 |
| 26.43 |
|
13 | 122 | Truy | 80 |
| 990 |
| 12.38 |
|
14 | 315 | Khoa h | 80 |
| 390 |
| 4.88 |
|
15 | 124 | Tin h | 60 |
| 528 |
| 8.8 |
|
16 | 305 | Ch | 100 |
| 323 |
| 3.23 |
|
17 | 205 | H | 60 |
| 1052 |
| 17.53 |
|
18 | 303 | Sinh h | 60 |
| 323 |
| 5.38 |
|
19 | 317 | Vi sinh v | 50 |
| 398 |
| 7.96 |
|
20 | 752 | Th | 35 |
| 55 |
| 1.57 |
|
21 | 307 | Nu | 80 |
| 1386 |
| 17.33 |
|
22 | 313 | B | 80 |
| 1204 |
| 15.05 |
|
23 | 309 | Nu | 50 |
| 159 |
| 3.18 |
|
24 | 310 | Khoa h | 150 |
| 613 |
| 4.09 |
|
25 | 311 | N | 80 |
| 1005 |
| 12.56 |
|
26 | 403 | T | 80 |
| 957 |
| 11.96 |
|
27 | 414 | Qu | 60 |
| 836 |
| 13.93 |
|
28 | 415 | Marketing | 60 |
| 518 |
| 8.63 |
|
29 | 416 | Kinh doanh th | 60 |
| 218 |
| 3.63 |
|
30 | 406 | Kinh doanh qu | 100 |
| 1743 |
| 17.43 |
|
31 | 410 | Kinh t | 140 |
| 455 |
| 3.25 |
|
32 | 411 | Kinh t | 60 |
| 774 |
| 12.9 |
|
33 | 407 | Ph | 80 |
| 1301 |
| 16.26 |
|
34 | 501 | Lu | 60 |
| 498 |
| 8.3 |
|
35 | 602 | V | 60 |
| 344 |
| 5.73 |
|
36 | 606 | Vi | 80 |
| 541 |
| 6.76 |
|
37 | 754 | Ng | 80 |
| 638 |
| 7.98 |
|
38 | 753 | Phi | 60 |
| 203 |
| 3.38 |
|
39 | 420 | - K | 60 |
| 808 |
| 13.47 |
|
40 | 421 | - Tài chính - Ngân hàng | 100 |
| 202 |
| 2.02 |
|
41 | 422 | - Qu | 60 |
| 972 |
| 16.2 |
|
42 | 520 | - Lu | 160 |
| 86 |
| 0.54 |
|
43 | 756 | - Ng | 60 |
|
|
|
|
|
44 |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
|
45 | 101 | Sư phạm Toán học | 60 |
| 577 |
| 9.62 |
|
46 | 102 | Sư phạm Toán - Tin học | 60 |
| 419 |
| 6.98 |
|
47 | 103 | Toán ứng dụng | 60 |
| 180 |
| 3 |
|
48 | 104 | Sư phạm Vật lý | 60 |
| 194 |
| 3.23 |
|
49 | 105 | Sư phạm Vật lý - Tin học | 60 |
| 210 |
| 3.5 |
|
50 | 106 | Sư phạm Vật lý - Công nghệ | 60 |
| 164 |
| 2.73 |
|
51 | 107 | Giáo dục Tiểu học | 60 |
| 1305 |
| 21.75 |
|
52 | 108 | Cơ khí chế tạo máy | 80 |
| 976 |
| 12.2 |
|
53 | 109 | Cơ khí chế biến | 60 |
| 193 |
| 3.22 |
|
54 | 110 | Cơ khí giao thông | 60 |
| 308 |
| 5.13 |
|
55 | 111 | Xây dựng công trình thủy | 80 |
| 382 |
| 4.78 |
|
56 | 112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 100 |
| 1796 |
| 17.96 |
|
57 | 113 | Xây dựng cầu đường | 80 |
| 921 |
| 11.51 |
|
58 | 114 | Kỹ thuật môi trường | 80 |
| 873 |
| 10.91 |
|
59 | 115 | Kỹ thuật điện tử truyền thông | 60 |
| 658 |
| 10.97 |
|
60 | 125 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 |
| 99 |
| 1.65 |
|
61 | 116 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | 90 |
| 1411 |
| 15.68 |
|
62 | 117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 |
| 517 |
| 6.46 |
|
63 | 118 | Quản lí công nghiệp | 80 |
| 737 |
| 9.21 |
|
64 | 120 | Hệ thống thông tin | 60 |
| 254 |
| 4.23 |
|
65 | 121 | Kỹ thuật phần mềm | 80 |
| 918 |
| 11.48 |
|
66 | 122 | Truyền thông và mạng máy tính | 80 |
| 990 |
| 12.38 |
|
67 | 123 | Khoa học máy tính | 60 |
| 131 |
| 2.18 |
|
68 | 124 | Tin học ứng dụng | 60 |
| 528 |
| 8.8 |
|
69 | 201 | Công nghệ thực phẩm | 80 |
| 1844 |
| 23.05 |
|
70 | 202 | Chế biến thủy sản | 80 |
| 1154 |
| 14.43 |
|
71 | 203 | Sư phạm Hóa học | 60 |
| 538 |
| 8.97 |
|
72 | 204 | Hóa học | 60 |
| 995 |
| 16.58 |
|
73 | 205 | Hóa dược | 60 |
| 1052 |
| 17.53 |
|
74 | 206 | Kỹ thuật hóa học | 80 |
| 264 |
| 3.3 |
|
75 | 301 | Sư phạm Sinh học | 60 |
| 485 |
| 8.08 |
|
76 | 302 | Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 60 |
| 253 |
| 4.22 |
|
77 | 303 | Sinh học | 60 |
| 323 |
| 5.38 |
|
78 | 317 | Vi sinh vật học | 50 |
| 398 |
| 7.96 |
|
79 | 304 | Công nghệ sinh học | 90 |
| 1669 |
| 18.54 |
|
80 | 305 | Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) | 100 |
| 323 |
| 3.23 |
|
81 | 306 | Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y) | 100 |
| 938 |
| 9.38 |
|
82 | 307 | Nuôi trồng thủy sản | 80 |
| 1386 |
| 17.33 |
|
83 | 308 | Bệnh học thủy sản | 50 |
| 284 |
| 5.68 |
|
84 | 309 | Nuôi và bảo tồn sinh vật biển | 50 |
| 159 |
| 3.18 |
|
85 | 310 | Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành:Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) | 150 |
| 613 |
| 4.09 |
|
86 | 311 | Nông học | 80 |
| 1005 |
| 12.56 |
|
87 | 312 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 60 |
| 283 |
| 4.72 |
|
88 | 313 | Bảo vệ thực vật | 80 |
| 1204 |
| 15.05 |
|
89 | 314 | Khoa học môi trường | 50 |
| 1320 |
| 26.4 |
|
90 | 318 | Quản lí tài nguyên và môi trường | 50 |
| 1851 |
| 37.02 |
|
91 | 315 | Khoa học đất | 80 |
| 390 |
| 4.88 |
|
92 | 402 | Kế toán | 80 |
| 950 |
| 11.88 |
|
93 | 412 | Kế toán - Kiểm toán | 120 |
| 3172 |
| 26.43 |
|
94 | 403 | Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 80 |
| 957 |
| 11.96 |
|
95 | 413 | Quản trị kinh doanh (có 5 chuyên ngành) | 200 |
| 4793 |
| 23.97 |
|
96 | 404 | Quản trị kinh doanh | 80 |
| 3061 |
| 38.26 |
|
97 | 414 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
| 836 |
| 13.93 |
|
98 | 416 | Kinh doanh thương mại | 60 |
| 218 |
| 3.63 |
|
99 | 406 | Kinh doanh quốc tế | 100 |
| 1743 |
| 17.43 |
|
100 | 401 | Kinh tế | 80 |
| 1241 |
| 15.51 |
|
101 | 405 | Kinh tế nông nghiệp | 80 |
| 1058 |
| 13.23 |
|
102 | 410 | Kinh tế tài nguyên - môi trường | 140 |
| 455 |
| 3.25 |
|
103 | 411 | Kinh tế thủy sản | 60 |
| 774 |
| 12.9 |
|
104 | 407 | Phát triển nông thôn | 80 |
| 1301 |
| 16.26 |
|
105 | 408 | Quản lí đất đai | 60 |
| 257 |
| 4.28 |
|
106 | 409 | Quản lí nguồn lợi thủy sản | 300 |
| 4021 |
| 13.4 |
|
107 | 501 | Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) | 60 |
| 498 |
| 8.3 |
|
108 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | 80 |
| 630 |
| 7.88 |
|
109 | 602 | Văn học | 60 |
| 344 |
| 5.73 |
|
110 | 603 | Sư phạm Lịch sử | 60 |
| 314 |
| 5.23 |
|
111 | 604 | Sư phạm Địa lý | 80 |
| 368 |
| 4.6 |
|
112 | 605 | Giáo dục công dân | 80 |
| 925 |
| 11.56 |
|
113 | 606 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 80 |
| 541 |
| 6.76 |
|
114 | 701 | Sư phạm Tiếng Anh | 35 |
| 29 |
| 0.83 |
|
115 | 703 | Sư phạm Tiếng Pháp | 120 |
| 688 |
| 5.73 |
|
116 | 751 | Ngôn ngữ Anh | 80 |
| 431 |
| 5.39 |
|
117 | 753 | Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh | 60 |
| 203 |
| 3.38 |
|
118 | 752 | Thông tin học | 35 |
| 55 |
| 1.57 |
|
119 | 754 | Ngôn ngữ Pháp | 80 |
| 638 |
| 7.98 |
|
120 | 901 | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
121 |
| Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
|
| 221 |
|
|
|
122 | 130 | - Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 60 |
| 294 |
| 4.9 |
|
123 | 420 | - Kế toán | 60 |
| 808 |
| 13.47 |
|
124 | 421 | - Tài chính - Ngân hàng | 100 |
| 202 |
| 2.02 |
|
125 | 422 | - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) | 60 |
| 972 |
| 16.2 |
|
126 | 520 | - Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) | 160 |
| 86 |
| 0.54 |
|
127 | 756 | - Ngôn ngữ Anh | 60 |
|
|
|
|
|
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
5 693