
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2012
Trường: Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Mã trường: DCT | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Toàn ngành (dự kiến) | 4800 | 18989 | 1/3.96 | ||||
2 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 400 | 8161 | 1/20.4 | |||
3 | D540110 | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm | 300 | 1526 | 1/5.09 | |||
4 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | 1525 | 1/5.08 | |||
5 | D340301 | Kế toán | 260 | 1232 | 1/4.74 | |||
6 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 280 | 1179 | 1/4.21 | |||
7 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 200 | 957 | 1/4.79 | |||
8 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 200 | 954 | 1/4.77 | |||
9 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | 200 | 123 | 1/0.62 | |||
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | 80 | 1-Jan | |||
11 | D510310 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | 44 | 1/0.55 |
2. Tỉ lệ chọi Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2011
Các ngành đào tạo đại học | Khối | Chỉ tiêu | ĐKDT | Tỉ lệ chọi |
- Công nghệ chế tạo máy | A | 150 | 186 | 1,24 |
- Công nghệ thực phẩm | A, B | 400 | 6998 | 17,5 |
- Công nghệ sinh học | A, B | 300 | 1423 | 4,7 |
- Quản trị kinh doanh | A, D1 | 300 | 1090 | 3,6 |