tradiemthi.net - Trường đại học Quốc gia TPHCM đã công bố tỉ lệ chọi chính thức năm 2013 các trường trực thuộc.
.jpg)
Trường/Ngành | Khối | Chỉ tiêu | Số lượng ĐKDT | Tỉ lệ chọi |
ĐH QUỐC GIA TP.HCM | | 13.390 | 64.329 | 4,80 |
Trường đại học Khoa học Tự nhiên | | 2.800 | 17.329 | 6,19 |
* Các ngành đào tạo đại học: | | 2.800 | 17.329 | 6,19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 120 | 1413 | 11,78 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | |||
Công nghệ sinh học | A | 200 | 2.353 | 11,77 |
Công nghệ sinh học | B | |||
Hải dương học | A | 100 | 418 | 4,18 |
Hải dương học | B | |||
Hóa học | A | 250 | 2.011 | 8,04 |
Hóa học | B | |||
Khoa học môi trường | A | 150 | 1.355 | 9,03 |
Khoa học môi trường | B | |||
Khoa học vật liệu | A | 180 | 1.229 | 6,83 |
Khoa học vật liệu | B | |||
Kỹ thuật hạt nhân | A | 50 | 509 | 10,18 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 200 | 744 | 3,72 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1 | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A | 550 | 2.903 | 5,28 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A1 | |||
Sinh học | B | 300 | 1.259 | 4,20 |
Toán học | A | 300 | 1.176 | 3,92 |
Toán học | A1 | |||
Vật lý học | A | 250 | 498 | 1,99 |
Vật lý học | A1 | |||
Địa chất học | A | 150 | 1.461 | 9,74 |
Địa chất học | B |