Thông tin chi tiết tỉ lệ chọi ĐH Khoa học tự nhiên năm 2012 như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Số Hồ sơĐKDT | Tỷ lệ chọi |
1 | Toàn ngành (dự kiến) | 3500 | 17944 | 1/5.13 | |
2 | D420201 | Công nghệ sinh học (sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghiệp, sinh tin học) | 200 | 3167 | 1/15.84 |
3 | D480201 | Nhóm ngành công nghệ thông tin: Truyền thông và mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin. | 550 | 2702 | 1/4.91 |
4 | D440301 | Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học môi trường, môi trường & tài nguyên biển) | 150 | 2330 | 1/15.53 |
5 | D440201 | Địa chất (địa chất dầu khí, địa chất công trình - thủy văn, điều tra khoáng sản, địa chất môi trường) | 150 | 1317 | 1/8.78 |
6 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử Nano, máy tính & mạng, viễn thông, điện tử y sinh) | 200 | 600 | 1/3 |
7 | D520402 | Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa) | 50 | 647 | 1/12.94 |
8 | D440228 | Hải dương học (hải dương học vật lý, hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, hải dương học kỹ thuật kinh tế, khí tượng và thủy văn) | 100 | 313 | 1/3.13 |
Để nhận tỷ lệ chọi trường khác ngay khi công bố Soạn tin: TY Mãtrường gửi 6566 Ví dụ: Để tra tỷ lệ chọi của trường ĐH Kinh tế quốc dân (mã trường là KHA) soạn tin: TY KHA gửi 6566 |